Đọc nhanh: 利钱高 (lợi tiền cao). Ý nghĩa là: tô cao lãi nặng.
利钱高 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô cao lãi nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利钱高
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 他数 钱数 得 很 高兴
- Anh ấy đếm tiền rất vui.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 把 革命 推向 胜利 的 高峰
- đưa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
钱›
高›