Đọc nhanh: 利子 (lợi tử). Ý nghĩa là: Một loại hình cụ thời xưa. Như cây đinh nhọn có gỗ ngang; cắm vào trục bánh xe; dùng chở tù phạm đi xử tử và thị oai quần chúng..
利子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một loại hình cụ thời xưa. Như cây đinh nhọn có gỗ ngang; cắm vào trục bánh xe; dùng chở tù phạm đi xử tử và thị oai quần chúng.
乘载即将处决的囚犯游街示众。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利子
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 搬家 要 挑个 吉利 的 日子
- Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 我 需要 一把 锋利 的 刀子
- Tôi cần một con dao sắc.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
子›