利子 lìzi
volume volume

Từ hán việt: 【lợi tử】

Đọc nhanh: 利子 (lợi tử). Ý nghĩa là: Một loại hình cụ thời xưa. Như cây đinh nhọn có gỗ ngang; cắm vào trục bánh xe; dùng chở tù phạm đi xử tử và thị oai quần chúng..

Ý Nghĩa của "利子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

利子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Một loại hình cụ thời xưa. Như cây đinh nhọn có gỗ ngang; cắm vào trục bánh xe; dùng chở tù phạm đi xử tử và thị oai quần chúng.

乘载即将处决的囚犯游街示众。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利子

  • volume volume

    - 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 案子 ànzi de 受害人 shòuhàirén ne

    - Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 吉利 jílì de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • volume volume

    - 搬家 bānjiā yào 挑个 tiāogè 吉利 jílì de 日子 rìzi

    - Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de 刀子 dāozi

    - Tôi cần một con dao sắc.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 整个 zhěnggè 村子 cūnzi dōu 掀动 xiāndòng le

    - tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 流利 liúlì 半年前 bànniánqián 还是 háishì 一口 yīkǒu de 广东话 guǎngdōnghuà ne

    - đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao