Đọc nhanh: 舍利子 (xá lợi tử). Ý nghĩa là: Xá lợi Phật giáo (Phạn ngữ: sarira), tro sau khi hỏa táng.
舍利子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xá lợi Phật giáo (Phạn ngữ: sarira)
Buddhist relics (Sanskirt: sarira)
✪ 2. tro sau khi hỏa táng
ashes after cremation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍利子
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
- 孩子 们 最 喜欢 吃 意大利 面条
- Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
子›
舍›