Đọc nhanh: 利他 (lợi tha). Ý nghĩa là: lòng vị tha, để mang lại lợi ích cho người khác, lợi nhân. Ví dụ : - 何时心肺复苏会用到装满利他林的注射器了 Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
利他 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lòng vị tha
altruism
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
✪ 2. để mang lại lợi ích cho người khác
to benefit others
✪ 3. lợi nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利他
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
利›