Đọc nhanh: 基加利 (cơ gia lợi). Ý nghĩa là: Ki-ga-li; Kigali (thủ đô Ru-an-đa).
基加利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ki-ga-li; Kigali (thủ đô Ru-an-đa)
卢旺达的首都和最大的城市,位于卢旺达中部基伍湖以东
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基加利
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
加›
基›