判正 pàn zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【phán chính】

Đọc nhanh: 判正 (phán chính). Ý nghĩa là: Xét định quyết đoán điều phải trái gian ngay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Trần) Thật tại hương lư; bình tâm suất vật. Kì hữu tranh tụng; triếp cầu phán chánh; hiểu thí khúc trực; thối vô oán giả 寔在鄉閭; 平心率物. 其有爭訟; 輒求判正; 曉譬曲直; 退無怨者 (Trần Thật truyện 陳寔傳)..

Ý Nghĩa của "判正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

判正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xét định quyết đoán điều phải trái gian ngay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Trần) Thật tại hương lư; bình tâm suất vật. Kì hữu tranh tụng; triếp cầu phán chánh; hiểu thí khúc trực; thối vô oán giả 寔在鄉閭; 平心率物. 其有爭訟; 輒求判正; 曉譬曲直; 退無怨者 (Trần Thật truyện 陳寔傳).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判正

  • volume volume

    - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè qiú 裁判 cáipàn hěn 公正 gōngzhèng

    - Trận bóng này anh ta bắt rất công bằng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 公正 gōngzhèng de 审判 shěnpàn

    - Họ phải chịu một phiên tòa bất công

  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān de 判决 pànjué 非常 fēicháng 严正 yánzhèng

    - Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.

  • volume volume

    - de 判断 pànduàn 完全正确 wánquánzhèngquè

    - Phán đoán của cậu là hoàn toàn chính xác.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 谈判 tánpàn 合同 hétóng

    - Chúng tôi đang đàm phán hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao