Đọc nhanh: 别白 (biệt bạch). Ý nghĩa là: Phân biện rõ ràng. ◇Hán Thư 漢書: Từ bất biệt bạch; chỉ bất phân minh 辭不別白; 指不分明 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳). Biện bạch; bài bác.. Ví dụ : - 漂过的布特别白。 vải tẩy xong thật là trắng.
别白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân biện rõ ràng. ◇Hán Thư 漢書: Từ bất biệt bạch; chỉ bất phân minh 辭不別白; 指不分明 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳). Biện bạch; bài bác.
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别白
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
白›