Đọc nhanh: 删拾 (san thập). Ý nghĩa là: Bỏ cái thừa; lấy cái cần..
删拾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bỏ cái thừa; lấy cái cần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删拾
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 他 被 爸爸 收拾 了
- Anh ấy bị bố phạt rồi.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 这里 被 收拾 的 整齐 了
- Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 你 再 不听话 , 我 就 收拾 你
- Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 你 为什么 想 删掉
- Tại sao bạn muốn xóa nó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
拾›