Đọc nhanh: 陡削 (đẩu tước). Ý nghĩa là: vách đá; dốc đứng.
陡削 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vách đá; dốc đứng
山势等陡峭,像用刀削过一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡削
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 厨师 正在 削 土豆皮
- Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
- 变相 剥削
- biến tướng của hình thức bóc lột
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
陡›