斧削 fǔxuē
volume volume

Từ hán việt: 【phủ tước】

Đọc nhanh: 斧削 (phủ tước). Ý nghĩa là: phủ chính (nhờ người khác chữa hộ bài văn).

Ý Nghĩa của "斧削" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

斧削 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phủ chính (nhờ người khác chữa hộ bài văn)

斧正

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧削

  • volume volume

    - 刮削 guāxiāo 钱财 qiáncái

    - cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.

  • volume volume

    - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • volume volume

    - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • volume volume

    - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • volume volume

    - 削减 xuējiǎn 不必要 bùbìyào de 开支 kāizhī

    - cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 经费 jīngfèi 遭到 zāodào 砍削 kǎnxuē

    - Kinh phí của dự án bị cắt giảm.

  • volume volume

    - 削苹果 xuēpíngguǒ hěn 容易 róngyì

    - Gọt vỏ táo rất dễ.

  • volume volume

    - 剥削制度 bōxuēzhìdù 腐烂 fǔlàn 透顶 tòudǐng le

    - chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKHML (金大竹一中)
    • Bảng mã:U+65A7
    • Tần suất sử dụng:Cao