Đọc nhanh: 斧削 (phủ tước). Ý nghĩa là: phủ chính (nhờ người khác chữa hộ bài văn).
斧削 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ chính (nhờ người khác chữa hộ bài văn)
斧正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧削
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 削减 不必要 的 开支
- cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 削苹果 皮 很 容易
- Gọt vỏ táo rất dễ.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
斧›