初志 chūzhì
volume volume

Từ hán việt: 【sơ chí】

Đọc nhanh: 初志 (sơ chí). Ý nghĩa là: Chí nguyện có từ trước. ☆Tương tự: sơ nguyện 初願. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tân khổ bạt thiệp nhi lai; vị phụ cốt nhĩ. Nhữ bất quy; sơ chí vi hà dã? 辛苦跋涉而來; 為父骨耳. 汝不歸; 初志為何也 (Trần Tích Cửu 陳錫九) Con khổ sở lặn lội tới đây chỉ vì tìm hài cốt của cha. Nay nếu không về thì chí nguyện trước thế nào?.

Ý Nghĩa của "初志" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

初志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chí nguyện có từ trước. ☆Tương tự: sơ nguyện 初願. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tân khổ bạt thiệp nhi lai; vị phụ cốt nhĩ. Nhữ bất quy; sơ chí vi hà dã? 辛苦跋涉而來; 為父骨耳. 汝不歸; 初志為何也 (Trần Tích Cửu 陳錫九) Con khổ sở lặn lội tới đây chỉ vì tìm hài cốt của cha. Nay nếu không về thì chí nguyện trước thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初志

  • volume volume

    - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • volume volume

    - 不屈不挠 bùqūbùnáo de 意志 yìzhì

    - Ý chí bất khuất.

  • volume volume

    - shū a 杂志 zázhì 摆满 bǎimǎn le 书架子 shūjiàzi

    - Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 当初 dāngchū de 初志 chūzhì

    - Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.

  • volume volume

    - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao