Đọc nhanh: 初考 (sơ khảo). Ý nghĩa là: Quan chấm thi trong khoa thi hương thời trước; chấm bài lần thứ nhất (sau đó sẽ có các quan phúc khảo)., sơ khảo.
✪ 1. Quan chấm thi trong khoa thi hương thời trước; chấm bài lần thứ nhất (sau đó sẽ có các quan phúc khảo).
✪ 2. sơ khảo
初步考究
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初考
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 考完试 后 , 我们 就 初中 毕业 了
- Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
考›