Đọc nhanh: 初民 (sơ dân). Ý nghĩa là: Chỉ người đời thượng cổ. ◎Như: giá ta thạch khí; đô thị thượng cổ sơ dân đích thủ nghệ 這些石器; 都是上古初民的手藝..
初民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ người đời thượng cổ. ◎Như: giá ta thạch khí; đô thị thượng cổ sơ dân đích thủ nghệ 這些石器; 都是上古初民的手藝.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初民
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
民›