Đọc nhanh: 清末民初 (thanh mạt dân sơ). Ý nghĩa là: cuối nhà Thanh và đầu Cộng hòa, tức là Trung Quốc vào khoảng năm 1911.
清末民初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối nhà Thanh và đầu Cộng hòa, tức là Trung Quốc vào khoảng năm 1911
the late Qing and early Republic, i.e. China around 1911
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清末民初
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
末›
民›
清›