Đọc nhanh: 初叶 (sơ hiệp). Ý nghĩa là: phần đầu (của một thập kỷ, thế kỷ, v.v.), những năm đầu tiên.
初叶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần đầu (của một thập kỷ, thế kỷ, v.v.)
early part (of a decade, century etc)
✪ 2. những năm đầu tiên
the first years
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初叶
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
叶›