Đọc nhanh: 判读 (phán độc). Ý nghĩa là: để phân tích dữ liệu (từ chip, hộp đen, v.v.), để diễn giải (một tài liệu trực quan, một bài kiểm tra y tế, một sự kiện lịch sử, v.v.).
判读 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phân tích dữ liệu (từ chip, hộp đen, v.v.)
to analyze data (from a chip, a black box etc)
✪ 2. để diễn giải (một tài liệu trực quan, một bài kiểm tra y tế, một sự kiện lịch sử, v.v.)
to interpret (a visual document, a medical exam, an historical event etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判读
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
- 法官 向 罪犯 宣读 了 判决
- Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
读›