Đọc nhanh: 初二 (sơ nhị). Ý nghĩa là: Ngày 2 tháng 1 âm lịch, Mùng 2 Tết âm lịch, Năm thứ 2 trung học cơ sở.
初二 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày 2 tháng 1 âm lịch
2nd day of a lunar month
✪ 2. Mùng 2 Tết âm lịch
2nd day of lunar New Year
✪ 3. Năm thứ 2 trung học cơ sở
2nd year in junior middle school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初二
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
初›