Đọc nhanh: 刘少奇 (lưu thiếu kì). Ý nghĩa là: Lưu Thiếu Kỳ (1898-1969), lãnh tụ cộng sản Trung Quốc, một liệt sĩ của Cách mạng Văn hóa.
刘少奇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu Thiếu Kỳ (1898-1969), lãnh tụ cộng sản Trung Quốc, một liệt sĩ của Cách mạng Văn hóa
Liu Shaoqi (1898-1969), Chinese communist leader, a martyr of the Cultural Revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘少奇
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
奇›
少›