Đọc nhanh: 刘晓波 (lưu hiểu ba). Ý nghĩa là: Liu Xiaobo (1955-2017), nhà văn Bắc Kinh và nhà hoạt động nhân quyền, người tổ chức kiến nghị Hiến chương 2008 零八憲章 | 零八宪章, người đoạt giải Nobel Hòa bình năm 2010.
刘晓波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liu Xiaobo (1955-2017), nhà văn Bắc Kinh và nhà hoạt động nhân quyền, người tổ chức kiến nghị Hiến chương 2008 零八憲章 | 零八宪章, người đoạt giải Nobel Hòa bình năm 2010
Liu Xiaobo (1955-2017), Beijing writer and human rights activist, organizer of petition Charter 2008 零八憲章|零八宪章 [Ling2bāXiànzhāng], Nobel Peace Prize laureate in 2010
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘晓波
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
晓›
波›