Đọc nhanh: 划花 (hoa hoa). Ý nghĩa là: khắc (trên sứ, v.v.).
划花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc (trên sứ, v.v.)
engraving (on porcelain etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划花
- 划拉 几个 钱花
- gom vài đồng xài.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
- 我 计划 在 花园里 种树
- Tôi dự định trồng cây trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
花›