Đọc nhanh: 划下 (hoa hạ). Ý nghĩa là: đánh dấu, gạch dưới.
划下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu
to mark
✪ 2. gạch dưới
to underline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划下
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 先 计划 一下 再 动手
- Tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu.
- 你 划算 一下 这个 项目
- Bạn hãy tính toán dự án này đi.
- 学习 计划 要 落实 下去
- Kế hoạch học tập phải được thực hiện.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
- 他 计划 下个月 去 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
划›