Đọc nhanh: 划切 (hoa thiết). Ý nghĩa là: xúc xắc, cắt lát.
划切 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xúc xắc
to dice
✪ 2. cắt lát
to slice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划切
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 但愿 一切 都 会 按计划 进行
- Hy vọng mọi việc sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
划›