Đọc nhanh: 划位 (hoa vị). Ý nghĩa là: chỉ định ai đó vào một chỗ ngồi, được phân bổ một nơi.
划位 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ định ai đó vào một chỗ ngồi
to assign sb to a seat
✪ 2. được phân bổ một nơi
to be allocated a place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划位
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
划›