Đọc nhanh: 刑法 (hình pháp). Ý nghĩa là: luật hình sự; luật hình; hình pháp, hình phạt. Ví dụ : - 民法与刑法是不同的。 Luật dân sự và luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.. - 讲课人继续解释说民法与刑法是不同的。 Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
刑法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luật hình sự; luật hình; hình pháp
规定什么是犯罪行为,犯罪行为应受到什么惩罚的各种法律
- 民法 与 刑法 是 不同 的
- Luật dân sự và luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
✪ 2. hình phạt
对犯人的体罚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑法
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 刑事法庭
- toà án hình sự
- 我 去 跟 刑事法庭
- Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.
- 民法 与 刑法 是 不同 的
- Luật dân sự và luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
法›