Đọc nhanh: 刑警 (hình cảnh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 刑事警察, cảnh sát hình sự. Ví dụ : - 国际刑警组织估计仅在过去一年里 Interpol ước tính ít nhất một tá
刑警 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 刑事警察
abbr. for 刑事警察 [xíngshìjǐngchá]
- 国际刑警组织 估计 仅 在 过去 一年 里
- Interpol ước tính ít nhất một tá
✪ 2. cảnh sát hình sự
criminal police
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑警
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 国际刑警组织 估计 仅 在 过去 一年 里
- Interpol ước tính ít nhất một tá
- 警察 决定 对 他 动刑
- Cảnh sát quyết định thi hành án với anh ta.
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
警›