刍荛 chú ráo
volume volume

Từ hán việt: 【sô nhiêu】

Đọc nhanh: 刍荛 (sô nhiêu). Ý nghĩa là: cắt rơm hái củi; cắt rạ chặt củi, quê mùa; người quê mùa; nhà quê (lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - 刍荛之言(浅陋的话)。 lời quê mùa.

Ý Nghĩa của "刍荛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刍荛 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cắt rơm hái củi; cắt rạ chặt củi

割草打柴,也指割草打柴的人

✪ 2. quê mùa; người quê mùa; nhà quê (lời nói khiêm tốn)

谦辞,在向别人提供意见时把自己比作草野鄙陋的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刍荛

  • volume volume

    - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

  • volume volume

    - 刍荛 chúráo ( 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái zhǐ 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái de rén )

    - cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 刍草 chúcǎo le

    - Cô ấy hôm nay đi cắt cỏ rồi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 田间 tiánjiān 刍草 chúcǎo

    - Anh ấy đang cắt cỏ trong ruộng.

  • volume volume

    - 马刍 mǎchú 准备 zhǔnbèi yào 充足 chōngzú

    - Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.

  • volume volume

    - 牛刍 niúchú 新鲜 xīnxiān yòu 美味 měiwèi

    - Cỏ cho bò tươi mới và ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đao 刀 (+3 nét), kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSM (弓尸一)
    • Bảng mã:U+520D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo , Yáo
    • Âm hán việt: Nghiêu , Nhiêu
    • Nét bút:一丨丨一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTJPU (重廿十心山)
    • Bảng mã:U+835B
    • Tần suất sử dụng:Thấp