刍豢 chú huàn
volume volume

Từ hán việt: 【sô hoạn】

Đọc nhanh: 刍豢 (sô hoạn). Ý nghĩa là: vật nuôi; thú nuôi.

Ý Nghĩa của "刍豢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刍豢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật nuôi; thú nuôi

指牛猪狗等牲畜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刍豢

  • volume volume

    - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

  • volume volume

    - 刍荛 chúráo ( 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái zhǐ 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái de rén )

    - cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 刍草 chúcǎo le

    - Cô ấy hôm nay đi cắt cỏ rồi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 田间 tiánjiān 刍草 chúcǎo

    - Anh ấy đang cắt cỏ trong ruộng.

  • volume volume

    - 马刍 mǎchú 准备 zhǔnbèi yào 充足 chōngzú

    - Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.

  • volume volume

    - 牛刍 niúchú 新鲜 xīnxiān yòu 美味 měiwèi

    - Cỏ cho bò tươi mới và ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đao 刀 (+3 nét), kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSM (弓尸一)
    • Bảng mã:U+520D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+6 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQMSO (火手一尸人)
    • Bảng mã:U+8C62
    • Tần suất sử dụng:Trung bình