Đọc nhanh: 切结书 (thiết kết thư). Ý nghĩa là: bản tuyên thệ, cam kết bằng văn bản.
切结书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản tuyên thệ
affidavit
✪ 2. cam kết bằng văn bản
written pledge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切结书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 结婚证书
- Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 她 迫切 地 等待 着 结果
- Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.
- 我 迫切需要 这本 汉语 书
- Tôi rất cần cuốn sách tiếng Trung này.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 我们 两国 被 共同 关切 的 问题 连结 在 一起
- Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
切›
结›