Đọc nhanh: 切纸机 (thiết chỉ cơ). Ý nghĩa là: (In bao bì) máy cắt giấy; máy xén giấy.
切纸机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (In bao bì) máy cắt giấy; máy xén giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切纸机
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 她 把 纸飞机 扔上去 空中
- Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
机›
纸›