Đọc nhanh: 切片器 (thiết phiến khí). Ý nghĩa là: Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng.
切片器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng
切片器是切制薄而均匀组织片的机械,组织用坚硬的石蜡或其他物质支持,每切一次借切片厚度器自动向前(向刀的方向)推进所需距离,厚度器的梯度通常为1微米。切制石蜡包埋的组织时,由于与前一张切片的蜡边粘着,而制成多张切片的切片条。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切片器
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 我 切除 你 的 脏器 后 你 还 能 再生 一个
- Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
器›
片›