分列式 fēnlièshì
volume volume

Từ hán việt: 【phân liệt thức】

Đọc nhanh: 分列式 (phân liệt thức). Ý nghĩa là: cuộc diễu hành; cuộc diễu binh (qua lễ đài).

Ý Nghĩa của "分列式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cuộc diễu hành; cuộc diễu binh (qua lễ đài)

军队等按照不同的兵种或编制排列成一定的队形,依次走正步、行注目礼通过检阅台,这种队形叫分列式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分列式

  • volume volume

    - 分子式 fènzǐshì

    - Dạng phân tử.

  • volume volume

    - 凡得 fándé 90 fēn de 学生 xuésheng 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.

  • volume volume

    - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 并列 bìngliè de 两个 liǎnggè 分句 fēnjù

    - đây là hai phân câu đồng đẳng

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zài 正式 zhèngshì 放映 fàngyìng qián jiǎn le 一部分 yībùfen 血腥 xuèxīng de 画面 huàmiàn

    - Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.

  • volume volume

    - zhǐ 事实 shìshí 罗列 luóliè 出来 chūlái shì 不行 bùxíng de 还要 háiyào 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.

  • volume volume

    - 上篮 shànglán shì 得分 défēn de hǎo 方式 fāngshì

    - Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao