Đọc nhanh: 分装机 (phân trang cơ). Ý nghĩa là: máy chiết rót, máy làm kệ.
分装机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy chiết rót
filling machine
✪ 2. máy làm kệ
racking machine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分装机
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 分支机构
- cơ quan chi nhánh
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
机›
装›