Đọc nhanh: 分条机 (phân điều cơ). Ý nghĩa là: (máy móc) máy tách sợi.
分条机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy móc) máy tách sợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分条机
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 她 身材苗条 , 十分 迷人
- Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 她 反应 得 十分 机智
- Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 司机 迟到 了 十分钟
- Tài xế đến muộn mười phút.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
机›
条›