摊分 tān fēn
volume volume

Từ hán việt: 【than phân】

Đọc nhanh: 摊分 (than phân). Ý nghĩa là: chia; phân chia; chia ra, chia phần.

Ý Nghĩa của "摊分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摊分 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chia; phân chia; chia ra

平均分配

✪ 2. chia phần

按一定的标准或规定分 (东西)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊分

  • volume volume

    - 分配 fēnpèi 摊位 tānwèi

    - phân chia nơi bày hàng

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 一人仅 yīrénjǐn tān 五元 wǔyuán qián

    - mỗi người chỉ được chia năm đồng.

  • volume volume

    - 工作量 gōngzuòliàng 应该 yīnggāi 大家 dàjiā 摊分 tānfēn

    - Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一起 yìqǐ 分摊 fēntān 房租 fángzū

    - Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 平均 píngjūn 分摊 fēntān 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 分摊 fēntān 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng

    - Chúng ta có thể chia sẻ chi phí du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEOG (手水人土)
    • Bảng mã:U+644A
    • Tần suất sử dụng:Cao