Đọc nhanh: 摊分 (than phân). Ý nghĩa là: chia; phân chia; chia ra, chia phần.
摊分 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia; phân chia; chia ra
平均分配
✪ 2. chia phần
按一定的标准或规定分 (东西)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊分
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
- 我们 可以 分摊 旅行 的 费用
- Chúng ta có thể chia sẻ chi phí du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
摊›