Đọc nhanh: 分掉 (phân điệu). Ý nghĩa là: chia ra, chia sẻ.
分掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia ra
to divide up
✪ 2. chia sẻ
to share
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分掉
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
掉›