Đọc nhanh: 分房 (phân phòng). Ý nghĩa là: phân phối nhà ở xã hội, ngủ trong những phòng riêng biệt.
分房 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân phối nhà ở xã hội
distribution of social housing
✪ 2. ngủ trong những phòng riêng biệt
to sleep in separate rooms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分房
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 这个 厨房 十分 清洁
- Nhà bếp rất sạch sẽ.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 这个 房间 布置 得 十分 温馨
- Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.
- 把 一间 房 分隔 成 两间
- ngăn gian nhà ra làm đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
房›