Đọc nhanh: 分度 (phân độ). Ý nghĩa là: tốt nghiệp (của một dụng cụ đo lường).
分度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt nghiệp (của một dụng cụ đo lường)
graduation (of a measuring instrument)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分度
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 北维 139 度 16 分
- Vĩ độ 139 độ 16 phút Bắc.
- 她 从 经济 的 角度 来 分析 结果
- Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
- 南经 128 度 14 分
- Kinh độ 128 độ 14 phút Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
度›