Đọc nhanh: 分度仪 (phân độ nghi). Ý nghĩa là: Thuớc đo góc (dụng cụ đo).
分度仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuớc đo góc (dụng cụ đo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分度仪
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 北维 139 度 16 分
- Vĩ độ 139 độ 16 phút Bắc.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
- 南经 128 度 14 分
- Kinh độ 128 độ 14 phút Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
分›
度›