分力 fēn lì
volume volume

Từ hán việt: 【phân lực】

Đọc nhanh: 分力 (phân lực). Ý nghĩa là: phân lực.

Ý Nghĩa của "分力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân lực

几个力同时对某物体的作用和另外一个力对该物体的作用效果相同,这几个力就是那一个力的分力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分力

  • volume volume

    - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • volume volume

    - 合力 hélì shì 分力 fēnlì 合成 héchéng de

    - hợp lực là hợp thành của phân lực.

  • volume volume

    - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 听力 tīnglì shì 沟通 gōutōng de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.

  • volume volume

    - 伞衣 sǎnyī 降落伞 jiàngluòsǎn 打开 dǎkāi 获得 huòdé 空气 kōngqì 浮力 fúlì de 部分 bùfèn

    - Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.

  • - 口语 kǒuyǔ 练习 liànxí shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Luyện nói là một phần quan trọng để cải thiện khả năng nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao