Đọc nhanh: 列土分疆 (liệt thổ phân cương). Ý nghĩa là: Ngày xưa; thiên tử chia đất cho chư hầu hoặc công thần gọi là liệt thổ phân cương 列土分疆..
列土分疆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày xưa; thiên tử chia đất cho chư hầu hoặc công thần gọi là liệt thổ phân cương 列土分疆.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列土分疆
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 土壤 中 的 水分 含量 很 高
- Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 只 把 事实 罗列 出来 是 不行 的 还要 加以分析
- Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
列›
土›
疆›