Đọc nhanh: 分切机 (phân thiết cơ). Ý nghĩa là: (In bao bì) máy cắt.
分切机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (In bao bì) máy cắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分切机
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 分支机构
- cơ quan chi nhánh
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 司机 迟到 了 十分钟
- Tài xế đến muộn mười phút.
- 她 充分利用 了 这个 机会
- Cô ấy đã tận dụng hoàn toàn cơ hội này.
- 他们 俩 往来 十分 密切
- hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
切›
机›