Đọc nhanh: 分任 (phân nhiệm). Ý nghĩa là: Chia ra đảm nhiệm (chức vụ; sứ mạng...). Chia ra chịu trách nhiệm (tội vạ; kết quả không tốt...).; phân nhiệm.
✪ 1. Chia ra đảm nhiệm (chức vụ; sứ mạng...). Chia ra chịu trách nhiệm (tội vạ; kết quả không tốt...).; phân nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分任
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 每个 人 都 有 部分 的 责任
- Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.
- 队长 给 各组 都 分派 了 任务
- đội trưởng đã phân công cho các tổ.
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
分›