Đọc nhanh: 伊优 (y ưu). Ý nghĩa là: Dáng xun xoe nịnh hót..
伊优 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dáng xun xoe nịnh hót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊优
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伊›
优›