Đọc nhanh: 判事 (phán sự). Ý nghĩa là: Nghe tố tụng rồi quyết đoán phải trái., phán sự.
判事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe tố tụng rồi quyết đoán phải trái.
✪ 2. phán sự
亦称通判, 指法国殖民者, 侵占越南时期政权机关中的办事员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判事
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 由 经验 判断 此事
- Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
判›