Đọc nhanh: 分争 (phân tranh). Ý nghĩa là: tranh luận; bàn cãi, phân tranh; tranh bá.
分争 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận; bàn cãi
分辨争论
✪ 2. phân tranh; tranh bá
分割争霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分争
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 分秒必争
- tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 请 把 他们 分开 以 避免 争吵
- Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 商业 竞争 十分激烈
- Cạnh tranh thương mại rất gay gắt.
- 热门 课程 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
分›