Đọc nhanh: 斧钺之诛 (phủ việt chi tru). Ý nghĩa là: chết bởi rìu chiến (thành ngữ); để được thực thi.
斧钺之诛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết bởi rìu chiến (thành ngữ); để được thực thi
to die by battle-ax (idiom); to be executed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧钺之诛
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
斧›
诛›
钺›