Đọc nhanh: 刀工 (đao công). Ý nghĩa là: kỹ thuật xắt rau; tài làm rau tỉa củ.
刀工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật xắt rau; tài làm rau tỉa củ
切菜的技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀工
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
工›