击发 jífā
volume volume

Từ hán việt: 【kích phát】

Đọc nhanh: 击发 (kích phát). Ý nghĩa là: bóp cò.

Ý Nghĩa của "击发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

击发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bóp cò

射击时用手指扳动扳机

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击发

  • volume volume

    - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • volume volume

    - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • volume volume

    - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 发动 fādòng le 攻击 gōngjī

    - Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.

  • volume volume

    - 发言人 fāyánrén de 评论 pínglùn 极有 jíyǒu 攻击性 gōngjīxìng

    - Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发动 fādòng le 一次 yīcì 夜间 yèjiān 袭击 xíjī

    - Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 军队 jūnduì duì 敌人 dírén 发起 fāqǐ 冲击 chōngjī

    - Quân ta tấn công kẻ thù.

  • volume volume

    - zài 科技 kējì 发展 fāzhǎn de 冲击 chōngjī xià , IT 专业 zhuānyè 成为 chéngwéi 热门 rèmén 专业 zhuānyè

    - Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 总攻击 zǒnggōngjī de 讯号 xùnhào

    - gửi tín hiệu tổng tấn công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao