Đọc nhanh: 击发 (kích phát). Ý nghĩa là: bóp cò.
击发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóp cò
射击时用手指扳动扳机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击发
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 我们 军队 对 敌人 发起 冲击
- Quân ta tấn công kẻ thù.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 发出 总攻击 的 讯号
- gửi tín hiệu tổng tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
发›