Đọc nhanh: 本垒打 (bổn luỹ đả). Ý nghĩa là: Đánh ngay ở gôn của mình.
本垒打 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh ngay ở gôn của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本垒打
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 我 本来 打算 去 旅行
- Lúc đầu tôi định đi du lịch.
- 本月 我 打算 旅行
- Tháng này tôi dự định đi du lịch.
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垒›
打›
本›