Đọc nhanh: 击球手用手套 (kích cầu thủ dụng thủ sáo). Ý nghĩa là: găng bắt bóng cho người chơi bóng chày (phụ kiện cho trò chơi).
击球手用手套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. găng bắt bóng cho người chơi bóng chày (phụ kiện cho trò chơi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击球手用手套
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 他用 手当 住 了 球
- Anh ấy dùng tay ngăn quả bóng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
套›
手›
球›
用›